KẾT QUẢ TÌM KIẾM
Tìm thấy  41  biểu ghi Tải biểu ghi
1 2  
STTChọnThông tin ấn phẩm
1Assessment the impact of ecotourism activities on biodiversity conservation in Cat Ba National park, Hai Phong city : Advanced Education Program / Nguyen Thi Hang; Supervisor: Dong Thanh Hai . - 2018. - vii,44 p.; Appendix, 29 cm
  • Thông tin xếp giá: LV13821
  • Chỉ số phân loại: 333.7
  • 2Đánh giá ảnh hưởng của một số nhân tố sinh thái đến Ve giáp (Acari: Oribatida) ở rừng nhân tác tại vườn quốc gia Tam Đảo / Đào Duy Trinh, Nguyễn Thị Hằng, Nguyễn Thị Tuyết Nhung; Người phản biện: Đào Ngọc Quang . - 2018. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Năm 2018 . Số 16 . - tr 114 - 122
  • Thông tin xếp giá: BT4297
  • 3Đánh giá công tác quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn huyện Yên Phong- tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2009 -2013 / Nguyễn Thị Hằng; GVHD: Lê Hùng Chiến . - 2014. - 56 tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV9635
  • Chỉ số phân loại: 333
  • 4Đánh giá kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất huyện Thanh Oai, thành phố Hà Nội giai đoạn 2016 - 2020 : Luận văn Thạc sĩ ngành Quản lý đất đai / Nguyễn Thị Hằng; NHDKH: Vũ Xuân Định . - 2022. - viii,99 tr. : Phụ lục; 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS5978
  • Chỉ số phân loại: 333
  • 5Đánh giá mô hình nông lâm kết hợp chủ yếu ở tỉnh Quảng Trị / Nguyễn Thị Hằng; GVHD: Võ Đại Hải, Hoàng Văn Thắng . - 2014. - 83 tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: THS2777, THS3233
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 6Đánh giá tác động của hoạt động chế biến gỗ đến môi trường và đề xuất giải pháp nâng cao chất lượng môi trường tại làng nghề chế biến gỗ Dị Nậu - Thạch Thất - Hà Nội / Nguyễn Thị Hằng; GVHD: Đinh Quốc Cường . - 2010. - 54 tr. ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV7203
  • Chỉ số phân loại: 363.7
  • 7Đề xuất một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả dồn điền đổi thửa tại huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội / Trần Xuân Biên, Lưu Thùy Dương, Nguyễn Thị Hằng; Người phản biện: Hoàng Tuấn Hiệp . - 2019. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2019. Số 15.- tr 152 - 158
  • Thông tin xếp giá: BT4718
  • 8Giải pháp nâng cao vai trò của người dân trong xây dựng nông thôn mới xã Bình Minh, huyện Thanh Oai, Thành phố Hà Nội : Nguyễn Thị Hằng; GVHD: Phạm Thị Tân . - 2016. - 59 tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV11477
  • Chỉ số phân loại: 338.1
  • 9Hiệu lực phòng chống nấm mục và côn trùng hại gỗ của sơn pu có phân tán nano TiO2, SiO2, ZnO, Nanoclay / Bùi Văn Ái,...[và những người khác]; Người thẩm định: Nguyễn Thị Bích Ngọc . - 2015. - //Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp. - Năm 2015. Số 3/2015. - tr.3969-3976
  • Thông tin xếp giá: BT3481
  • 10Hiệu lực phòng mối gây hại lâm sản của dịch chiết nhân hạt cóc hành ( Azadirachta excelsa Jacob). / Nguyễn Thị Bích Ngọc, Nguyễn Duy Vượng, Nguyễn Thị Hằng . - 2009. - //Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp. - Năm 2009. - Số 4 . - tr 1111 - 1115
  • Thông tin xếp giá: BT1179
  • 11Kết quả khảo nghiệm hiệu lực của 3 loại thuốc bảo quản đối với nấm mốc hại gỗ thông mã vĩ / Nguyễn Thị Hằng, Vũ Văn Thu, Phạm Thị Thanh Miền; Người thẩm định: Nguyễn Thị Bích Ngọc . - 2011. - //Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp. - Năm 2011. - Số 4. - tr. 2059 - 2066
  • Thông tin xếp giá: BT1976
  • 12Năng suất và chất lượng thịt của 3 tổ hợp lợn lai nuôi thịt (DP x CA), (PD x CA) và LP x CA) / Trương Hữu Dũng, Nguyễn Thị Hằng, Phùng Đức Hoàn; Người phản biện: Nguyễn Văn Đức . - 2018. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Năm 2018 . Số 14 . - tr.91 - 96
  • Thông tin xếp giá: BT4278
  • 13Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ sấy đến chất lượng và thời gian sấy nguyên liệu mây sử dụng năng lượng mặt trời tích hợp với nguồn nhiệt khác ở quy mô thí nghiệm / Nguyễn Bảo Ngọc,...[và những người khác]; Người phản biện: Phạm Văn Chương . - 2023. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2023. Số Chuyên đề tháng 10 - Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo lĩnh vực Lâm nghiệp.- tr 181 - 188
  • Thông tin xếp giá: BT5166
  • 14Nghiên cứu công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại doanh nghiệp tư nhân Phi Long - TP. Vinh - Nghệ An : Khóa luận tốt nghiệp / Nguyễn Thị Hằng; GVHD: Hoàng Thị Hảo . - 2016. - 70 tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV11180
  • Chỉ số phân loại: 657
  • 15Nghiên cứu công tác kế toán tiêu thụ sản phẩm và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH đầu tư và thương mại DongYangNongSan / Nguyễn, Thị Hằng; GVHD: Bùi Thị Minh Nguyệt . - 2015. - 58 tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV10506
  • Chỉ số phân loại: 657
  • 16Nghiên cứu công tác kế toán tiêu thụ và xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH thương mại và dịch vụ A.H.T - Hà Nội : Khóa luận tốt nghiệp / Nguyễn Thị Hằng; GVHD: Phạm Thị Huế . - 2014. - 65 tr
  • Thông tin xếp giá: LV9954
  • Chỉ số phân loại: 657
  • 17Nghiên cứu đánh giá độ bền sinh học của ván dăm kết hợp giữa dăm vỏ hạt điều và dăm gỗ / Nguyễn Thị Hằng; GVHD: Nguyễn Thị Bích Ngọc . - 2010. - 70 tr
  • Thông tin xếp giá: THS1147
  • Chỉ số phân loại: 674
  • 18Nghiên cứu đặc điểm khu hệ Bò Sát - Ếch Nhái tại khu bảo tồn thiên nhiên Phu Canh, huyện Đà Bắc, tỉnh Hòa Bình / Nguyễn Thị Hằng; GVHD: Đồng Thanh Hải . - 2015. - 46 tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV10626
  • Chỉ số phân loại: 333.7
  • 19Nghiên cứu điều kiện thích hợp sinh tổng hợp polygalacturonase từ Aspergillus niger ứng dụng trong sản xuất pectic oligosaccharide / Nguyễn Thị Hằng; GVHD: Vũ Kim Dung . - 2014. - 62 tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV9588
  • Chỉ số phân loại: 660.6
  • 20Nghiên cứu khả năng sử dụng keo Synteko 1913/1999 để tạo gỗ ép định hình sử dụng làm đồ mộc ngoài trời từ gỗ Keo tai tượng / Nguyễn Thị Hằng; GVHD: Nguyễn Văn Thuận . - 2011. - 45 tr. ; 27 cm
  • Thông tin xếp giá: LV7359
  • Chỉ số phân loại: 674
  • 21Nghiên cứu khả năng xử lý một số chất gây ô nhiễm không khí trong phòng của laòi cây Ngũ Gia Bì (schefflera Octophyllia Lour. Harms) cây Dương Xỉ thường (Cyclosorus Parasiticus L. Fawll) / Nguyễn Thị Hằng; GVHD: Phùng Văn Khoa . - 2011. - 50tr. ; 29 cm. + Phụ biểu
  • Thông tin xếp giá: LV7820
  • Chỉ số phân loại: 363.7
  • 22Nghiên cứu một số đặc điểm cấu trúc và tính đa dạng sinh học rừng phục hồi tại vườn Quốc Gia Ba Vì - Hà Nội / Nguyễn Thị Hằng; GVHD: Nguyễn Trọng Bình . - 2012. - 52 tr.; 29cm + Phụ lục
  • Thông tin xếp giá: LV12388, LV8786
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 23Nghiên cứu nhân giống cây Trà hoa vàng (Camellia euphlebia) bằng phương pháp giâm hom / Nguyễn Thị Hằng,...[và những người khác]; Người phản biện: Lê Xuân Trường . - 2021. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2021. Số 20.- tr 92 - 97
  • Thông tin xếp giá: BT5012
  • 24Nghiên cứu thiết kế bãi chôn lấp chất thải rắn sinh hoạt hợp vệ sinh tại phía Bắc huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa : Khóa luận tốt nghiệp / Nguyễn Thị Hằng; GVHD: Nguyễn Thị Bích Hảo, Thái Thị Thúy An . - 2017. - 53 tr.; Phụ lục, 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV13027
  • Chỉ số phân loại: 363.7
  • 25Nghiên cứu tình hình tài chính . -
    26Nghiên cứu tình hình tài chính tại công ty TNHH Đại Hoàng Dương, thị trấn Vôi, Lạng Giang, Bắc Giang : Khóa luận tốt nghiệp / Nguyễn Thị Hằng; GVHD: Nguyễn Tiến Thao . - 2017. - 60 tr.; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV12101
  • Chỉ số phân loại: 657
  • 27Nghiên cứu tình hình tài chính và khả năng thanh toán của Công ty TNHH xây dựng và cơ khí Tam Hoàng Gia, Chương Mỹ - Hà Nội / Nguyễn Thị Hằng; GVHD: Trần Thị Thu Hà . - 2014. - 58 tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV9784
  • Chỉ số phân loại: 657
  • 28Nghiên cứu tình hình tài chính và khả năng thanh toán tại Công ty cổ phần xuất nhập khẩu Hòa Bình - Hòa Bình : Khóa luận tốt nghiệp / Nguyễn Thị Hằng; GVHD: Nguyễn Văn Tuấn . - 2016. - 60 tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV11418
  • Chỉ số phân loại: 658
  • 29Nghiên cứu tình hình tổ chức sản xuất kinh doanh và tổ chức quản lý tại công ty cổ phần khoa học sản xuất Mỏ Hà Nội/ Nguyễn Thị Hằng; GVHD: Trần Hữu Dào . - 2003. - 50 tr
  • Thông tin xếp giá: LV08001283
  • Chỉ số phân loại: 634.9068
  • 30Nghiên cứu trích ly curcumin từ củ Nghệ vàng Curcuma longa L. : Khóa luận tốt nghiệp / Nguyễn Thị Hằng; GVHD: Nguyễn Thị Thu Hằng . - 2017. - 33 tr.; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV11957
  • Chỉ số phân loại: 660.6